Đề 1 thi trắc nghiệm môn tin học thời gian làm bài: 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 thi trắc nghiệm môn tin học thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 thi trắc nghiệm môn tin học thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT VÂN CỐC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 326
Câu 1: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:
A. Format -> Bullest and Numbering	B. Insert -> Bullest and Numbering
C. Edit -> Bullest and Numbering	D. File -> Bullest and Numbering
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: Những ứng dụng như E_mail cho phép người dùng trao đổi ... một cách ... và hiệu quả
A. Thiết bị, nhanh chóng	B. Thông tin, nhanh chóng
C. Dữ liệu, nhanh chóng	D. Nhanh chóng, thông tin
Câu 3: Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:
A. Table -> Select -> Row	B. Table -> Select -> Column
C. Table -> Delete -> Row	D. Table -> Delete -> Column
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. WAP dùng để kết nối các máy tínhtrong mạng không dây
B. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây
C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
D. Cả A, B
Câu 5: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ?
A. Gõ văn bản/ Chỉnh sửa/Trình bày/ In ấn ;
B. Chỉnh sửa/ Trình bày/ Gõ văn bản/ In ấn ;
C. Gõ văn bản/ Trình bày/ In ấn/ Chỉnh sửa .
D. Gõ văn bản/ Trình bày/ Chỉnh sửa/In ấn ;
Câu 6: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
A. Căn trái, căn phải	B. Cả ba ý trên đều đúng
C. Hướng giấy	D. Căn giữa, căn đều hai bên
Câu 7: Hãy chọn câu sai trong những câu sau:
A. Không nên sử dụng kí tự trống ở đầu mỗi đoạn hoặc đầu mỗi dòng
B. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn bản
C. Trong một đoạn văn bản, không dùng Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng
D. Trong một đoạn văn bản, phải nhấn Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng
Câu 8: Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để cho nó hiện lên màn hình làm việc ta thực hiện:
A. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing
B. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating
C. Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View
D. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ?
A. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến
B. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây)
C. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây
D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây
Câu 10: Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
A.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R	B.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
C.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J	D.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu 11: Để căn chỉnh nội dung của một ô trong bảng xuống sát đáy, ta thực hiện:
A. Nhấn phím cách (khoảng trắng) nhiều lần
B. Sử dụng nút lệnh Cell Aligment
C. Không thực hiện được
D. Nhấn Enter nhiều lần
Câu 12: Để sao chép một đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
A. Nhấn giữ phím Ctrl	B. Nhấn giữ phím Alt
C. Nhấn giữ phím Shift	D. Nhấn giữ đồng thời Ctrl và Alt
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được ... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất
A. Kết nối vật lý, Máy tính, Quy tắc truyền thông
B. Máy tính, kết nối vật lý, quy tắc truyền thông
C. Quy tắc truyền thông, Máy tính, kết nối vật lý
D. Máy tính, Quy tắc truyền thông, kết nối vật lý
Câu 14: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
A. Ctrl + A để bôi đen toàn bộ văn bản	B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut
C. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste	D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open
Câu 15: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi bôi đen các ô cần gộp, ta thực hiện:
A. Table -> Insert -> Cell	B. Table -> Merge Cell
C. Split cells	D. Table -> Delete -> Cell
Câu 16: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
A. Nếu từ được gõ vào ô Find What là "Sapa" thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy "SaPa", "SAPA", "sapa", "Sapa"
B. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau
C. Chức năng thay thế cho phép xoá một từ bằng một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
D. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ
Câu 17: Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản đó là: (chọn phương án sai)
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Khoảng cách đến đoạn văn bản trước hoặc sau
D. Căn lề, vị trí lề văn bản (so với lề trang)
Câu 18: Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Format -> Tab	B. Format -> Font
C. Format -> Bullets and Numbering	D. Format -> Paragraph
Câu 19: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với trang web
A. Xoá nội dung bằng cách chọn nội dung và nhấn phím Delete
B. Xem lại nội dung trang web đã xem mà không cần kết nối internet
C. Sao chép một đoạn văn bản trên trang web về máy cá nhân
D. Sao chép một hình ảnh trên trang web về máy cá nhân
Câu 20: Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta:
A. Chọn Insert / Symbol	B. Chọn Insert / Break
C. Chọn Insert / Page Numbers	D. Chọn View/ Header and Footer
Câu 21: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại
B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản
C. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại
D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
Câu 22: Để gõ được công thức H2O, ta gõ H2O rồi chọn số 2, rồi thực hiện:
A. Format -> Font -> Superscript	B. Format -> Font -> Shadow
C. Format -> Font -> Subscript	D. Format -> Font -> Hide
Câu 23: Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode. Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
A. Vn Times, Time New Roman, Arial	B. Tahoma, Verdana, Time New Roman
C. VNI times, Arial, .VN Avant	D. Vn Times, .VN Courier
Câu 24: Ta mở thực đơn lệnh Format để:
A. Thay đổi phông chữ
B. Cài đặt máy in
C. Đặt trang văn bản nằm ngang để chiều rộng trang văn bản lớn hơn
D. Lưu văn bản vào đĩa
Câu 25: Siêu văn bản là:
A. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và không có liên kết đến các siêu văn bản khác
B. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video
C. Văn bản chỉ toàn là văn bản và không có liên kết đến các liên kết khác
D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết đến các siêu văn bản khác
Câu 26: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Các tệp soạn thảo trong Word có phần mở rộng ngầm định là .doc
B. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word
C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.
D. Một số lệnh chỉ có một cách thực hiện
Câu 27: Giả sử hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai người có thể mở hộp thư của nhau nếu hai bên biết tên truy cập và mật khẩu của nhau
B. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau
C. Hai người buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của hai người đều nằm trên máy mail server của công ty Yahoo
Câu 28: Để đưa con trỏ về đầu trang văn bản tiếp theo ta thực hiện:
A. Nhấn phím PageDown	B. Nhấn phím PageUp
C. Nhấn phím Home	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PageDown
Câu 29: Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại	B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Vẽ bảng biểu trong văn bản	D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
Câu 30: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
A. Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
B. Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
C. Lệnh Tools, chọn Option...
D. Lệnh Format, chọn Character
Câu 31: Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng cục bộ là mạng:
A. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn
C. Của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan
D. Có từ 10 máy trở xuống
Câu 32: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. Edit -> Print Preview...	B. File -> Print Preview...
C. Nhấn Ctrl + P	D. File -> Page Setup...
Câu 33: Tìm phát biểu sai về kiểu kết nối hình sao:
A. Dễ mở rộng mạng (thêm máy)
B. Cần ít cáp hơn so với kết nối kiểu đường thẳng và kiểu vòng
C. Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
D. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là hub
Câu 34: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đã bôi đen một khối văn bản. Muốn thay đổi lề của khối đó ta thực hiện:
A. Lệnh Format, chọn Paragraph... và thay đổi việc căn lề ở mục Indentation
B. Lệnh Format, chọn Tabs...
C. Nhấp chọn nút Paragraph Spacing trong thanh công cụ chuẩn
D. Lệnh Format, chọn Spacing... và thiết đặt ở mục Indentation
Câu 35: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai
A. Word hỗ trợ việc tạo bảng biểu và tính toán trong bảng
B. Word giúp người sử dụng có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản trong máy tính
C. Word hỗ trợ công cụ tìm kiếm và thay thế
D. Word được tích hợp vào hề điều hành Windows nên ta không cần phải cài đặt phần mềm này
Câu 36: Để chia cột một đoạn văn bản, trước hết chọn đoạn văn bản đó, rồi thực hiện lệnh:
A. Tools, chọn Option...	B. Format, chọn Paragraph
C. Format, chọn Columns...	D. Cả ba mục trên đều sai
Câu 37: Trang Web tĩnh là trang web:
A. Nội dung không có sẵn trên máy dịch vụ
B. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh
C. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
D. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh
Câu 38: Để tạo màu nền cho đoạn văn bản hay một nhóm kí tự, trước tiên chọn đoạn văn chọn văn bản cần tạo nền, sau đó thực hiện:
A. Lệnh Format, chọn Tabs
B. Lệnh Format, chọn Borders and Shading và thiết đặt màu ở mục Borders
C. Lệnh Format, chọn Paragraph...
D. Lệnh Format, chọn Borders and Shading và thiết đặt màu ở mục Shading
Câu 39: Địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm thông dụng
A. www.google.com.vn	B. www.msn.com
C. www.vnn.vn	D. www.vinaseek.com
Câu 40: Chọn câu sai:
A. Table -> Split Cell có thể gộp ô
B. Có thể tính toán trong bảng
C. Trong bảng không thể định dạng ký tự
D. Có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc3.doc