Đề 1 đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn vật lý 6 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn vật lý 6 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn vật lý 6 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Đề 1
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
môn vật lý 6 
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm) 
Trong các chất rắn, lỏng và khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
Trong nhiệt giai Fa renhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu độ, hơi nước đang sôi bao nhiêu độ?
Câu 2: (2 điểm) 
Nêu các loại hai loại nhiệt kế mà em biết.
Để do nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng loại nhiệt kế nào? cho biết giới hạn đo ghi trên nhiệt kế đó.
Câu 3: (2 điểm)
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ và diện tích mặt thoáng của chất lỏng như thế nào?
Vì sao khi trồng cây người ta hay phạt bớt lá?
Câu 4: (2 điểm) Tính xem: 500C, 650C tương ứng với bao nhiêu 0F?
Câu 5: (2 điểm) Hình II.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
0C
120
100
80
60
40
Mô tả hiện tượng xãy ra trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian:
Từ phút 0 đến phút thứ 5.
Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15.
Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20.
Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở những thể nào?
5 10 15 20 t(thời gian)
 Hình II.1
Đề 2
đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
môn vật lý 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)
Nêu sự nở vì nhiệt của các chất rắn và khí.
Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì có hiện tượng gì xãy ra, người ta ứng dụng tính chất này để làm gì?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu các loại nhiệt kế mà em biết.
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
Câu 3: (2 điểm)
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Nêu hai thí dụ về hiện tượng ngưng tụ.
Câu 4: (2 điểm) Tính xem: 400C, 750C ứng với bao nhiêu 0F?
Câu 5: (2 điểm) Hình I.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian.
Mô tả hiện tượng xãy ra đối với nước đá trong các khoảng thời gian:
0C
6
0
- 4
Từ phút 0 đến phút thứ 1.
Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4.
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7.
Trong khoảng thời gian từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 nước đá tồn tại ở những thể nào?
1 2 3 4 5 6 7 t(thời gian)
	 Hình I.1
Đáp án - Biểu điểm môn vật lý 6 
Mã đề 01
Câu 1: 2 điểm 
a. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất 
- Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất
b. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Nước đá đang tan 320F
- Hơi nước đang sôi: 2120F
Câu 2: 2 điểm
a. Nêu đúng một nhiệt kế cho 0,5 điểm
b. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Dùng nhiệt kế y tế
- GHĐ 350C đến 420C
Câu 3: 2 điểm
a. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Nhiệt độ càng cao (thấp) thì tốc độ bay hơi càng lơn (nhỏ).
- Diện tích mặt thoáng của chất lỏng lơn (nhỏ) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ)
b. 1 điểm
Để giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít bị mất nước hơn.
Câu 4: 2 điểm (tính đúng một nhiệt độ cho 1 điểm)
 500C = 00C + 500C = 320F + ( 50 x 1,80 F) = 1220F
 650C = 00C + 650C = 320F + ( 65 x 1,80 F) = 1490F
Câu 5: 2 điểm
a. 1,5 điểm
- Từ phút 0 đến phút thứ 5: Băng phiến nóng lên
- Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15: Băng phiến nóng chảy
- Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20: Băng phiến nóng lên
b. 0,5 điểm
Thể rắn và thể lỏng
Đáp án - Biểu điểm môn vật lý 6 
Mã đề 02
Câu1: 2 điểm
a. 1 điểm
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. ( 0,25 điểm)
- Chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. (0,25 điểm)
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. (0,25 điểm)
- Chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. (0,25 điểm)
b. 1 điểm
- Bị cong lại. (0,5 điểm)
- ứng dụng vào việc đóng – ngắt tự động mạch điện. (0,5 điểm)
Câu 2: 2 điểm
a. Nêu đúng được hai nhiệt kế trở lên cho 1 điểm, đúng một nhiệt kế cho 0,5 điểm.
b. 1 điểm
 Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 3: 2 điểm
a. 1 điểm (nêu được 1 yếu tố cho 0,5 điểm, 2 yếu tố cho 0,75 điểm)
Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
b.1 điểm (nêu đúng 1 thí dụ cho 0,5 điểm)
Câu 4: 2 điểm (tính đúng một nhiệt độ 1 điểm)
400C = 00C + 400C = 320F + (40 x 1,80 F) = 1040F
 750C = 00C + 750C = 320F + (75 x 1,80 F) = 1670F
Câu 5: 2 điểm
a. 1,5 điểm
- Từ phút 0 đến phút thứ : Nước đá nóng lên
- Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15: Nước đá nóng chảy
- Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20: Nước nóng lên
b. 0,5 điểm
Thể rắn và thể lỏng

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_DE_KIEM_TRA_LI_6_HK_II_CO_DAP_AN_VA_BIEU_DIEM_CHAM.doc