Chuyên đề Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 5858Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Chủ đề. LẬP CễNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG.
CxHyOzNt (a g) (g) + + (lớt)
	Ta cú: 	 
	%O = 100% - %C - %H - %N
II. LẬP CễNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT.
	Lập cụng thức đơn giản của hợp chất hữu cơ CxHyOzNt là tỡm tỉ lệ:
	x : y : z : t = hoặc x : y : z : t = 
III. LẬP CễNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Dựa vào phần trăm khối lượng cỏc nguyờn tố.
Xột sơ đồ: 	CxHyOz xC + yH + zO
	 	M (g)	12x (g)	 y (g)	16.z (g)
	 	100%	%C 	 %H	%O
Ta cú tỉ lệ:
2. Thụng qua cụng thức đơn giản nhất.
Hợp chất hữu cơ X cú cụng thức đơn giản nhất CaHbOc thỡ CTPT cú dạng (CaHbOc)n.
Dựa vào khối lượng mol phõn tử của MX tớnh được n rồi suy ra CTPT của X.
Vớ dụ: Chất hữu cơ X cú CT ĐGN là CH2O và cú khối lượng mol phõn tử bằng 180,0 g/mol. Xỏc định CTPT của X.
Giải: CTPT của X là: (CH2O)n 
	Vậy : (12 + 2 + 16).n = 180 n = 6. Vậy CTPT: C6H12O6
3. Tớnh theo khối lượng sản phẩm đốt chỏy.
Phản ứng đốt chỏy:	CxHyOz + (O2 xCO2 + H2O
	 1 mol	 x mol mol
	 a mol	 
Ta cú tỉ lệ: 	 	; 
Tỡm z bằng cỏch: (12x + y + 16z) = M
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1. Hóy thiết lập cụng thức đơn giản nhất từ cỏc số liệu phõn tớch sau:
	a) %C = 70,94%, %H = 6,40%, %N = 6,90%, cũn lại là oxi.
	b) %C = 65,92%, %H = 7,75%, cũn lại là oxi.
Bài 2. Hợp chất hữu cơ X cú phần trăm khối lượng %C = 55,81% , %H = 6,98%, cũn lại là oxi.
	a) Lập cụng thức đơn giản nhất của X 
	b) Tỡm CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 3,07.
Bài 3. Từ tinh dầu hồi, người ta tỏch được anetol-một chất thơm được dựng sản xuất kẹo cao su. Anetol cú khối lượng mol phõn tử bằng 148g/mol. Phõn tớch nguyờn tố cho thấy, anetol cú %C = 81,08% ; %H = 8,1%, cũn lại là oxi. Lập cụng thức đơn giản nhất và CTPT của enatol.
Bài 4. Đốt chỏy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 6,72 lớt CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.
	a) Tớnh thành phần phần trăm của cỏc nguyờn tố trong A.
	b) Lập cụng thức đơn giản nhất của A.
	c) Tỡm cụng thức phõn tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khớ oxi bằng 1,875.
Bài 5. Đốt chỏy hoàn toàn 5,75 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 11,0 gam CO2 và 6,75 gam H2O.
	a) Tớnh thành phần phần trăm của cỏc nguyờn tố trong X.
	b) Lập cụng thức đơn giản nhất của X.
	c) Tỡm cụng thức phõn tử của X. Biết tỉ khối hơi của X so với khớ hiđro bằng 23.
Bài 6. Đốt chỏy hoàn toàn 1,80 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) thu được 1,344 lớt CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O.
	a) Tớnh thành phần phần trăm của cỏc nguyờn tố trong Y.
	b) Lập cụng thức đơn giản nhất của Y.
	c) Tỡm cụng thức phõn tử của Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với khớ oxi bằng 5,625.
Bài 7. Oxy húa hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6 g nước.
a) Xỏc định khối lượng cỏc nguyờn tố trong A. 
 	b) Tớnh % theo khối lượng cỏc nguyờn tố
Bài 8. Phõn tớch 0,3 g hợp chất hữu cơ X thu được 0,336 lớt CO2 (đkc) và 0,36 g nước. Tớnh % khối lượng cỏc nguyờn tố trong X. Lập cụng thức đơn giản nhất của X.
Bài 9. Hợp chất hữu cơ Y cú thành phần khối lượng cỏc nguyờn tố như sau: C chiếm 40%, H chiếm 6,67%, cũn lại là Oxi. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 30. Xỏc định CTPT của X.
Bài 10. Từ Ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ cụn trựng. Kết quả phõn tớch nguyờn tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%, %H = 7,86% cũn lại là oxi. Lập CTĐGN và CTPT của metylơgenol
Bài 11. Đốt chỏy hoàn toàn 2,2 g chất hữu cơ A, thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O.
	a) Xỏc định CTĐGN của A ?
	b) Xỏc định CTPT của A, biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thỡ thể tớch hơi thu được đỳng bằng thể tớch của 0,4 g khớ O2 ở cựng nhiệt độ và ỏp suất.
Bài 12*: Đốt chỏy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A, rồi cho sản phẩm lần lượt qua bỡnh (1) chứa H2SO4 đậm đặc, bỡnh (2) chứa nước vụi trong dư, thấy khối lượng bỡnh (1) tăng 3,6g và bỡnh (2) thu được 30g kết tủa. Khi húa hơi 5,2g A, thu được một thể tớch đỳng bằng thể tớch của 1,6g khớ oxi đo cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất. Tỡm cụng thức phõn tử của A. 
Bài 13. Khi đốt chỏy 1 lớt hidrocacbon cần 6 lớt O2 và sinh ra 4 lớt CO2. Xỏc định cụng thức phõn tử hidrocacbon. Biết cỏc khớ đo cựng điều kiện.
Bài 14. Đốt chỏy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa cỏc nguyờn tố C, H, O rồi cho sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng 35 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng người ta nhận thấy khối lượng bỡnh đựng KOH tăng lờn1,15g đồng thời trong bỡnh xuất hiện hai muối cú khối lượng tổng cộng là 2,57g. Tỷ khối hơi của A so với hidro là 43. Tỡm CTPT của A.
Bài 15. Đốt chỏy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đậm đặc, bỡnh 2 chứa nước vụi trong cú dư, thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 3,6g, ở bỡnh 2 thu được 30g kết tủa. Khi hoỏ hơi 5,2g A thu được một thể tớch đỳng bằng thể tớch của 1,6g oxi ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Xỏc định CTPT của A.
Bài 16. Đốt chỏy hoàn toàn 0,01 mol chất X bằng một lượng oxi vừa đủ là 0,616 lit, thu được 1,344 lit hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khớ cũn lại chiếm thể tớch là 0,56 lit và cú tỉ khối đối với hiđro là 20,4. Xỏc định cụng thức phõn tử của X, biết thể tớch cỏc khớ đo ở đktc.
Bài 17. Hợp chất hữu cơ A có chứa C H, N, Cl với % khối lượng tương ứng là 29,45%; 9,82%; 17,18%; 43,55%. Xác định công thức phân tử của A biết nó trùng với công thức đơn giản nhất.
Bài 18. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ A cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 1:1.
	a/ Xác định công thức đơn giản của A.
	b/ Xác định phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A. Gọi tên . Biết 50 < MA < 60.
Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và nước. Đem hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch giảm 17 gam và trong bình có 40 gam kết tủa.
	a/ Xác định công thức đơn giản nhất của A.
	b/ Xác định công thức phân tử của A biết MA < 100 đvC.
Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam hợp chất hữu cơ A, toàn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm 2,66 gam và trong bình có 3,94 gam muối trung tính và 2,59 gam muối axit. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.
Đốt chỏy hoàn toàn m(g) chất hữu cơ A chứa C, H, O khối lượng sản phẩm chỏy là p(g). Cho toàn bộ sản phẩm này qua dung dịch nước vụi trong cú dư thỡ sau cựng thu được t gam kết tủa, biết p = 0,71t và t =(m+p)/1,02. Xỏc định CTPT của A?
A. C2H6O2	B. C2H6O	C. C3H8O3	D. C3H8O
Đốt chỏy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lớt O2. Sau thớ nghiệm thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm: CO2, N2 và hơi H2O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H2O chỉ cũn 0,56 lớt hỗn hợp khớ Z (cú tỉ khối hơi với H2 là 20,4).Xỏc định cụng thức phõn tử X. Biết thể tớch cỏc khớ đều đo ở đktc.
A. C2H5ON	B. C2H5O2N	C. C2H7ON	D. C2H7O2N
Đốt chỏy hoàn toàn 1,12g chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy trong dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh chứa tăng 3,36g. Biết rằng số mol CO2 gấp 1,5 lần số mol của nước. CTPT của A là: (biết A cú 1 nguyờn tử oxi trong phõn tử):
A. C3H8O	B. CH2O	C. C4H10O	D. C3H6O
Khi phõn tớch a(g) chất hữu cơ A chứa C, H, O thấy tổng khối lượng 2 nguyờn tố cacbon và hiđro là 0,46g. Nếu đốt chỏy hoàn toàn a(g) chất A cần vừa đủ 0,896 lớt O2 (ở đktc). Cho toàn bộ sản phẩm chỏy qua bỡnh chứa dung dịch NaOH dư, thấy chỳng bị hấp thụ hoàn toàn và khối lượng bỡnh chứa tăng thờm 1,9g. Cụng thức phõn tử của A là :
A. C6H6O2	B. C6H6O	C. C7H8O	D. C7H8O2
Đốt chỏy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bỡnh đựng nước vụi trong dư thỡ cú 112 cm3 N2 (đkc) thoỏt ra khỏi bỡnh, khối lượng bỡnh tăng 1,51g và cú 2g kết tủa trắng.Cụng thức phõn tử của A là :
A. C4H14N2 B.C2H7N C. C2H5N	 D. Khụng xỏc định được
Đốt chỏy hoàn toàn 1,48g chất hữu cơ A dựng 2,016 lớt oxi (đktc) thỡ thu được hỗn hợp khớ cú thành phần như sau: VCO2 = 3VO2 và mCO2 = 2,444mH2O. Tỡm cụng thức phõn tử của A biết khi hoỏ hơi 1,85g A chiếm thể tớch bằng thể tớch của 0,8g oxi ở cựng điều kiện.
A. C4H10O B. C2H2O3 C.C3H6O2 D. C2H4O2
Đốt chỏy hoàn toàn 18g chất hữu cơ A cần vừa đủ 16,8 lớt O2 thu được CO2 và hơi nước cú tỷ lệ thể tớch = 3: 2. Xỏc định CTPT của A?.
A. C4H6O2	B. C3H4O2	C. C3H4O	D. C4H6O
Để đốt chỏy hoàn toàn 4,45 g chất hữu cơ X phải dựng hết 4,20 lớt khớ oxi (đktc). Sản phẩm chỏy gồm cú 3,15 g H2O và 3,92 lớt hỗn hợp khớ gồm CO2 và N2 (đktc). Xỏc định CTĐGN của X.
A. C3H9N	B. C3H7O2N	C. C2H7N	D. C2H5O2N
Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ cụn trựng. Kết quả phõn tớch nguyờn tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, cũn lại là oxi. Tổng số liờn kết trong phõn tử metylơgenol là: (Cụng thức tớnh số liờn kết pi của hợp chất CxHyOz là: số liờn kết pi = (2x-y+2)/2).
A. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Phõn tớch a(g) chất hữu cơ A thu được m(g) CO2 và n(g) H2O. Cho biết m = 22n/9 và a = 15(m+n)/31. Xỏc định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi (d) của A đối với khụng khớ thỡ 2 < d <3.
A. C3H6O B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C2H4O
Đốt chỏy hoàn toàn 1,47 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C,H,O) bằng 1,0976 lớt khớ O2(ở đktc) lượng dựng vừa đủ thỡ sau thớ nghiệm thu được H2O , 2,156 gam CO2. Tỡm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X so với khụng khớ nằm trong khoảng: 3<dx < 4.
A. C3H4O3	B. C3H6O3	C. C3H8O3	D. Đỏp ỏn khỏc
Cho 2 chất hữu cơ X, Y (gồm C, H, O) đều cú chứa 53,33% oxi về khối lượng. Khi đốt chỏy 0,02mol hỗn hợp X, Y cần 0,05mol oxi. Khối lượng phõn tử của Y gấp 1,5 lần khối lượng phõn tử của X.M của hai chất X và Y lần lượt bằng:
A. 60 và 90	B. 30 và 45	C. 40 và 60	D. 80 và 120
Đốt chỏy chất hữu cơ A (chứa C, H, O) phải dựng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi cú trong A và thu được lượng khớ CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 22/9. Xỏc định cụng thức phõn tử của A biết rằng A chỉ chứa 1 nguyờn tử oxi :
A. C2H4O	B. CH2O	C. C3H6O	D. C4H8O
Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đú cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Cụng thức phõn tử của hợp chất cú thể là:
A. C4H10O.               B. C3H6O2.                              C. C2H2O3.                  D. C5H6O2.
Đốt chỏy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Cụng thức phõn tử của X là
A. C2H6.                    B. C2H6O.                                C. C2H6O2.                  D. C2H4O.
Trong một bỡnh kớn chứa hơi chất hữu cơ X (cú dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đụi số mol cần cho phản ứng chỏy) ở 139,9oC, ỏp suất trong bỡnh là 0,8 atm. Đốt chỏy hoàn toàn X, sau đú đưa về nhiệt độ ban đầu, ỏp suất trong bỡnh lỳc này là 0,95 at. X cú cụng thức phõn tử là
A. C4H8O2.                B. C3H6O2.                              C. CH2O2.                   D. C2H4O2.
Đốt chỏy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dựng 10,08 lớt O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy (gồm CO2, H2O và N2) qua bỡnh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bỡnh tăng 23,4g và cú 70,92g kết tủa. Khớ thoỏt ra khỏi bỡnh cú thể tớch 1,344 lớt (đktc). Cụng thức phõn tử của A là
A. C2H5O2N.   B. C3H5O2N.                           C. C3H7O2N.               D. C2H7O2N.
Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO2. Cụng thức phõn tử của axit đú là
A. C6H14O4.                 B. C6H12O4.                             C. C6H10O4.                 D. C6H8O4.
Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt chỏy thu được CO2 và H2O cú số mol bằng nhau; đồng thời lượng oxi cần dựng bằng 4 lần số mol của Y. Cụng thức phõn tử của Y là
A. C2H6O.                B. C4H8O.                                C. C3H6O.                   D. C3H6O2.
Đốt chỏy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lớt khớ O2 (đktc), thu được CO2 và H2O cú số mol bằng nhau. Cụng thức đơn giản nhất của X là
A. C2H4O.                B. C3H6O.                                C. C4H8O.                   D. C5H10O.
Đốt chỏy hoàn toàn 4,3gam một chất hữu cơ đơn chức A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm chỏy qua bỡnh 1 chứa P2O5 dư và bỡnh 2 chứa NaOH dư. Sau thớ nghiệm bỡnh 1 tăng 2,7g; bỡnh 2 thu được 21,2g muối. Cụng thức phõn tử của A là
A. C2H3O.                B. C4H6O.                                C. C3H6O2.                  D. C4H6O2.
Đốt chỏy hoàn toàn 1,18 gam chất B (CxHyN) bằng một lượng khụng khớ vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khớ sau phản ứng vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và cú 9,632 lớt khớ (đktc) duy nhất thoỏt ra khỏi bỡnh. Biết khụng khớ chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tớch. Cụng thức phõn tử của B là
A. C2H7N.                 B. C3H9N.                                C. C4H11N.                  D. C4H9N.
Trong một bỡnh kớn dung tớch khụng đổi chứa hỗn hợp hơi chất A (CxHyO) với O2 vừa đủ để đốt chỏy hợp chất A ở 136,5oC và 1 atm. Sau khi đốt chỏy, đưa bỡnh về nhiệt độ ban đầu, thỡ ỏp suất trong bỡnh là 1,2 atm. Mặt khỏc, khi đốt chỏy 0,03 mol A lượng CO2 sinh ra được cho vào 400 ml dd Ba(OH)2 0,15M thấy cú hiện tượng hoà tan kết tủa, nhưng nếu cho vào 800 ml dd Ba(OH)2 núi trờn thỡ thấy Ba(OH)2 dư. Cụng thức phõn tử của A là
A. C2H4O.                B. C3H6O.                                C. C4H8O.                   D. C3H6O2.
Trộn một hiđrocacbon X với lượng O2 vừa đủ được hỗn hợp A ở 0oC và ỏp suất P1. Đốt chỏy hết X, tổng thể tớch cỏc sản phẩm thu được ở 218,4oC và ỏp suất P1 gấp 2 lần thể tớch hỗn hợp A ở 0oC, ỏp suất P1.
A. C4H10.                  B. C2H6.                                   C. C3H6.                      D. C3H8.
Đốt chỏy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 g CO2; 1,215g H2O và 168ml N2 (đktc). Tỷ khối hơi của A so với khụng khớ  khụng vượt quỏ 4. Cụng thức phõn tử của A là
A. C7H9N.                  B. C6H7N.                                C. C5H5N.                   D. C6H9N.
Đốt chỏy hoàn toàn 5,8 gam chất A thu được 2,65 gam Na2CO3; 2,26 gam H2O và 12,1 gam CO2. Cụng thức phõn tử của A là
A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa.               C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.
Đốt chỏy hoàn toàn 1,88g A  (chứa C, H, O) cần 1,904 lớt khớ O2 (đktc), thu được CO2 và  H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4:3. Cụng thức phõn tử của A là
A. C4H6O2.              B. C8H12O4.                             C. C4H6O3.                  D. C8H12O5.
Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất X (chứa C, H, O) cần 0,6 mol O2 tạo ra 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Cụng thức phõn tử của X là
A. C6H12O6.                B. C12H22O11.               	 C. C2H4O2.                  D. CH2O.
Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất Y (chứa C, H, O) cần 0,3 mol O2 tạo ra 0,2 mol  CO2 và 0,3 mol H2O. Cụng thức phõn tử của Y là
A. C2H6O.                  B. C2H6O2.                              C. CH4O.                     D. C3H6O.
Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl thu được 2,2 gam CO2; 0,9 gam H2O. Khi xỏc định clo trong lượng chất đú bằng dung dịch AgNO3 thỡ thu được 14,35 gam AgCl. Cụng thức phõn tử của hợp chất đú là
A. C2H4Cl2.               B. C3H6Cl2.                              C. CH2Cl2.                   D. CHCl3.
Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lớt khớ O2 (đktc), thu được13,44 lớt (đktc) hỗn hợp  CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, cũn lại 5,6 lớt khớ (đktc) cú tỉ khối so với hiđro là 20,4. Cụng thức phõn tử của X là?
A. C2H7O2N.   	 B. C3H7O2N.                           C. C3H9O2N.               D. C4H9N.
Đốt chỏy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) rồi cho toàn bộ sản phẩm chỏy lần lượt qua bỡnh 1 dựng H2SO4 đặc, bỡnh 2 đựng nước vụi trong dư. Sau thớ nghiệm, người ta thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 3,6 gam và ở bỡnh 2 thu được 30 gam kết tủa. Cụng thức phõn tử của X là
A. C3H6O2.               B. C4H6O2.                              C. C4H6O4.                  D. C3H4O4. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_HKII.doc