Chuẩn bị kì thi thpt quốc gia năm 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút

pdf 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 997Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn bị kì thi thpt quốc gia năm 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuẩn bị kì thi thpt quốc gia năm 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút
Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Homai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 1/6
Thầy ĐỖ NGỌC HÀ 
ĐỀ THI THỬ 
CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn thi: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh 
sáng trong chân không c = 3.10
8
 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c
2; số NA = 6,02.10
23
 nguyên tử/mol. 
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm 6H . Mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. 
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là 
 A. 92,95 mA B. 131,45 mA C. 65,73 mA D. 212,54 mA 
Câu 2: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng 0 tới điểm tiếp theo 
cũng có vận tốc bằng 0. Khoảng cách giữa hai điểm này là 36 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá 
trình dao động 
 A. 1,44 m/s. B. 2,26 m/s. C. 0,72 m/s. D. 5,68 m/s. 
Câu 3: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri 2
1
D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 
2,0136 u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2
1
D là: 
 A. 2,24 MeV B. 3,06 MeV C. 1,12 MeV D. 4,48 MeV 
Câu 4: Đặt điện áp 

  
0
u U cos(100 t ) V
12
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn 
cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là 

  
0
i I cos(100 t ) A
12
. Hệ số công suất của 
đoạn mạch bằng: 
 A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71 
Câu 5: Tia X 
 A. có tần số lớn hơn tần số của tia γ. 
 B. có bản chất là sóng điện từ. 
 C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ. 
 D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều  u U 2cos t V vào hai đầu một điện trở thuần  R 110 thì cường 
độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng: 
 A. 220 2 V B. 220 V C. 110 V D.110 2 V 
Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 2 rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính 
của quỹ đạo chuyển động của nó dao động điều hòa với gia tốc cực đại là 2 m/s2. Tốc độ dài của vật 
chuyển động tròn đều là 
 A. 1 m/s. B. 2 m/s C. 4 m/s D. 8 m/s. 
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai 
đầu tụ là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4 V thì cường 
độ dòng điện qua cuộn dây là 0,5i. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 
 A. 10 V. B. 4V. C. 2 5 V. D. 6 V. 
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 
10 m/s
2. Chiều dài dây treo của con lắc là 
 A. 62,5 cm. B. 125 cm. C. 81,5 cm. D. 50 cm. 
Câu 10: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Homai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 2/6
 A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách 
nhau bởi những khoảng tối. 
 B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
 C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
 D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch 
đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. 
Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha 
đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn 
AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: 
 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12. 
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình  x Acos4 t (t tính bằng s). Tính từ t = 
0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là: 
 A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s 
Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc 
thế năng tại vị trí cân bằng); lấy  2 10 . Tại li độ 3 2 cm , tỉ số động năng và thế năng là: 
 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 14: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương 
đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là: 
 A. 1,75m0 B. 1,25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0. 
Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: 
 A. Tia  B. Tia  C. Tia  D. Tia X. 
Câu 16: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, 
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. 
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: 
 A. 1,5 mm B. 0,3 mm C. 1,2 mm D. 0,9 mm 
Câu 17: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím 
là: 
 A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ. 
Câu 18: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với 
tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách 
nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng 
thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s. 
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau một khoảng 0,8 mm, được chiếu đồng thời bằng 
bức xạ tử ngoại có bước sóng 360 nm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe, cách hai khe 1,2 
m. Sau đó, tráng giấy ảnh thấy các vạch đen, khoảng cách giữa hai vạch đen liên tiếp là 
 A. 0,27 mm B. 0,54 mm. C. 0,8 mm. D. 1,08 mm 
Câu 20: Đặt điện áp có u = 220 2 cos(100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, 
tụ điện có điện dung 



410
C F
2
 và cuộn cảm có độ tự cảm 

1
L H . Biểu thức của cường độ dòng điện 
trong mạch là: 
 A. i = 2,2cos( 100t + 0,25) A B. i = 2,2 2 cos(100t + 0,25) A 
 C. i = 2,2cos( 100t – 0,25) A D. i = 2,2 2 cos(100t – 0,25) A 
Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Homai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/6
Câu 21: Pin Mặt Trời cung cấp điện năng cho Trạm Nghiên cứu vũ trụ quốc tế ISS hoạt động dựa 
trên hiện tượng 
 A. Quang điện ngoài. B. Quang điện trong. 
 C. Quang phát quang. D. Giao thoa sóng ánh sáng. 
Câu 22: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10
-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là: 
 A. 132,5.10
-11 
m B. 84,8.10
-11 
m C. 21,2.10
-11 
m D. 47,7.10
-11 
m. 
Câu 23: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không 
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 
6,8.10
–11
 m. Giá trị của U bằng 
 A. 36,5 kV. B. 9,2 kV. C. 18,3 kV. D. 1,8 kV. 
Câu 24: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền 
 A. sóng vô tuyến. B. tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. hồng ngoại 
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên độ: 
 A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm. 
Câu 26: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động   e 220 2 cos 100 t , t tính bằng giây. 
Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây, mỗi 
cuộn dây có 5000 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp nhau. Từ thông cực đại gửi qua một 
vòng dây là 
 A. 99 μWb. B. 39,6 μWb. C. 198 μWb. D. 19,8 μWb. 
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối 
lượng vật nhỏ của con lắc là 
 A. 7,5 g. B. 10,0 g. C. 12,5 g. D. 5,0 g. 
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của 
sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
 A. 15. B. 8. C. 16. D. 32 
Câu 29: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: 
 A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn 
 C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. 
Câu 30: Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có 
u 220 2 cos t  (V). Để đèn sáng bình thường R phải có giá trị là 
 A. 100 Ω. B. 
10
11
 Ω. C. 121 Ω. D. 110 Ω. 
Câu 31: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với 
đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng 
cách nhau 3 3 cm lần thứ 2015 kể từ t = 0 tại thời điểm 
A. 1007,5 s. B. 2014,5 s. 
C. 503,75 s. D. 4003 s. 
Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường 
độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, 
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức sai là 
 A. 
 
  
   
  
 
2 2
2 2 0
2
2
u U
i
L 1
R L
C
 B.  1
u
i
R
 C.   

2
3
u
 Lu 0
C
 D. 
 
   
 
2
2
u
i
1
R L
C
Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Homai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 4/6
Câu 33: Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với 
mặt nước góc 30o thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0o30'28". 
Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Dưới mặt nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ 
A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2336 km/s. 
B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s. 
C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s. 
D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s. 
Câu 34: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu 
thức  
n 2
13,6
E
n
 (eV) (n = 1, 2, 3,). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 
eV thì sau đó tần số lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là 
 A. 3,15.10
12
 kHz. B. 6,9.10
14
 Hz. C. 2,63.10
15
 Hz. D. 1,8.10
13
 kHz. 
Câu 35: Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng 
pha, phát ra bước sóng λ = 4 cm. Cho (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2, Δ là đường thẳng 
vuông góc với S1S2 đi qua S1. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách Δ một 
đoạn ngắn nhất là: 
 A. 1,54 cm. B. 2,13 cm. C. 2,77 cm. D. 2,89 cm. 
Câu 36: Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và 
tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện 
dung C = 10
-3/π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời 
điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng 
A. 15 V. B. 30 V. C. 15 3 V. D. 10 3 V. 
Câu 37: Đồng thời: đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì 
cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1, đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin100πt (V) 
vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i2. Mối liên hệ giá trị tức 
thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là   
22 2
1 2
9i 16 25 mA . Khi mắc cuộn cảm nối tiếp 
với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là 
 A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V. 
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở 
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở 
rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo 
được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc vào 2 
điểm N và D vào nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45 V và 
ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó, mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì 
ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng giá trị và điện áp uMN lệch pha 0,5π với uND. Sau đó tiếp tục 
thay đổi điện dung của tụ điện có trong mạch thì thấy số chỉ vôn kế V1 lớn nhất có thể là U1max, giá trị 
U1max gần với giá trị nào sau đây nhất 
 A. 120 V. B. 90 V. C. 105 V. D. 85 V. 
Câu 39: Một công ti điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện 
cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải điện là 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến 
công suất tiêu thụ điện tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử 
dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ 
yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Joule – Lentz, hệ số công suất của mạch điện là 1. 
Tỉ số độ giảm điện thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là 
 A. 
10
63
 . B.
13
60
 . C.
16
30
 . D.
37
63
 . 
X 
M D 
Y 
N 
V1 V2 
A 
Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Homai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/6
Câu 40: Hai khung dây quay trong từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Từ 
thông xuyên qua khung thứ nhất và thứ hai tại một thời điểm lần lượt là ϕ1 và ϕ2 với 
2 2 17
1 2
1,3.10 ,   tính bằng Wb. Ở thời điểm t, từ thông và suất điện động xuất hiện trong khung 
dây thứ nhất lần lượt là 10-9 Wb và 6 mV, suất điện động xuất hiện trong khung dây thứ hai có độ lớn 
 A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA. 
Câu 41: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện 
có điện dung C và cuộn dây không thuần cảm nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên, Gọi M là điểm nối 
giữa điện trở thuần và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 
AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng 12 V. Dùng vôn kế đo các điện áp 
hiệu dụng thì thu được kết quả: UAM = 4,00 V; UMN = 25,00 V và UNB = 15,73 V. Độ tự cảm và điện 
trở thuần của cuộn dây có giá trị lần lượt là 
 A.0,5 H và 16 Ω. B. 1,1 H và 32 Ω. C. 1,1 H và 16 Ω. D. 0,49 H và 32 Ω. 
Câu 42: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc 
nối tiếp. Đặt điện áp u U 2 cos100 t  (V) vào hai đầu đoạn 
mạch AB. HÌnh vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên 
AB theo điện trở R trong hai trường hợp: mạch điện AB lúc 
đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r mắc nối tiếp 
với R. Hỏi giá trị (x + y) gần với trị nào sau đây nhất 
 A. 300 W. B. 350 W. 
 C. 250 W. D. 400 W. 
Câu 43: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật 
nhỏ dao động điều hòa với tần số góc 10 rad /s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết khi 
động năng và thế năng của con lắc bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ lần lượt là 1,5 N và 
25 2 cm/s. Biết độ cứng lò xo k < 20 N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là 
 A. 1,6 N. B. 1,7 N. C. 1,8 N. D. 1,9 N. 
Câu 44: Một sóng doc̣ truyền doc̣ lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách gần nhất 
giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao đôṇg là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách 
nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc đô ̣truyền sóng là 
A. 18 m/s B. 12 m/s C. 9 m/s D. 20 m/s 
Câu 45: Cho phản ứng nhiệt hạch:   2 2 3 1
1 1 2 0
D D He n , biết độ hụt khối của 2
1
D và 3
2
He lần lượt là 
0,0024u và 0,0305u. Nước trong tự nhiên có khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 và lẫn 0,015% 
D2O. Nếu toàn bộ 
2
1
D được tách ra từ 1m3 nước trong tự nhiên làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì 
năng lượng tỏa ra là: 
A. 1,863.10
26
 MeV. B. 1,0812.10
26
 MeV. C. 1,0614.10
26
 MeV. D. 1,863.10
26
 J. 
Câu 46: Một con lắc lò xo k = 100 N/m, m = 400g được treo vào thang máy. Lấy g = 10 = π² m/s2. 
Tại t = 0 thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 10 m/s². Khi thang máy 
đi được 1,25 m thì gia tốc thang máy triệu tiêu (chuyển động thẳng đều lên trên). Thời điểm vật nặng 
của con lắc có tốc độ 5 m/s lần thứ 16 kể từ sau khi gia tốc thang máy triệt tiêu là ? 
 A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 3,05 s. D. 3,50 s. 
Câu 47: Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động 
điện từ tự do. Tại thời điểm t 0 , điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại 
0
q . Sau khoảng thời 
R 
P (W) 
x 
y 
P1 
P2 
0,25r O 
120 
Luyện thi THPTQG Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Homai.vn ĐỀ LUYỆN THI 2016 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/6
gian ngắn nhất bằng 610 s , kể từ lúc t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng 0
q
2

 . Chu 
kì dao động riêng của mạch dao động này là 
A. 8.10
-6 
s B. 
8
3
.10
-6 
s C. 1,2.10
-6 
s D. 2.10
-6 
s 
Câu 48: Một sợi đây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực 
căng của sợi dây là 2,5 N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6 N thì thấy xuất 
hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của 
sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên sợi dây xuất hiện sóng dừng là 
A. 90 N. B. 18 N. C. 15 N. D. 130 N. 
Câu 49: Tiêm vào máu bệnh nhân 10 cm3 dung dịch chứa 24Na có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ 
10
-3 mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10cm3 máu tìm thấy 1,5.10-8 mol 24Na. Coi 24Na phân bố đều trong máu của 
bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này vào khoảng 
A. 4,8 lít. B. 5,1 lít. C. 5,4 lít. D. 5,6 lít 
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc 
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng là λ1 = 420 nm, λ2 = 560 nm và λ3, với λ3 > λ2. Trên 
màn, trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của 
hai vân sáng λ1 và λ2, 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ3. Bước sóng λ3 là ? 
A. 600 nm. B. 650 nm. C. 760 nm. D. 630 nm. 
---------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCHUYEN_DE_LY_THUYET_ON_LY_DAI_HOC.pdf