Bài kiểm tra cuối năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt lớp 4

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt lớp 4
 PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN
 TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015 - 2016
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Điểm
 Họ và tên học sinh:..................................................
 Lớp .......Trường: ....................................................
Giáo viên coi: ............................
Giáo viên chấm: .........................
 Nhận xét: ........................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
A. Đọc thầm bài: “ Ăn mầm đá” ( Tiếng Việt 4 – tập 2B trang 85) và làm lại bài tập sau ( 4 điểm )
1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây ( 3 điểm )
Câu 1: Vì sao Chúa Trịnh bảo Trạng Quỳnh mách cho món ăn ngon ?
A. Vì Chúa chưa bao giờ được ăn các món ngon.
B. Vì Chúa ăn đủ của ngon vật lạ cũng không thấy ngon
C. Vì Chúa biết Trạng Quỳnh nấu ăn ngon.
Câu 2: Vì sao Trạng Quỳnh không dâng Chúa món mầm đá?
	A. Vì Chúa đã đói mà món mầm đá chưa kịp chín.
	B. Vì món mầm đá phải ninh thật kỹ, không thì khó tiêu.
	C. Vì thật ra không có món mầm đá.
Câu 3: Vì sao Chúa Trịnh ăn cơm với tương vẫn thấy ngon miệng?
	A. Vì tương là món ăn rất ngon.
	B. Vì Chúa tưởng đó là món ăn lạ.
	C. Vì đang đói nên ăn gì cũng thấy ngon.
câu 4: Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh ?
 	A. Trạng Quỳnh rất thông minh
 	B. Trạng Quỳnh vừa giúp được Chúa lại vừa khéo chê Chúa
 	C. Trạng Quỳnh rất hóm hỉnh
B. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm)
	- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 – 100 chữ trong bài tập đọc ở trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập 2B ( do giáo viên lựa chọn học sinh đọc thành tiếng)
	- Trả lời một câu về nội dung đoạn đọc theo yêu cầu của giáo viên.
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT:
A. Chính tả nghe – viết ( 5 điểm ) – 15 phút
 Viết bài: Vương quốc vắng nụ cười ( Sách Tiếng việt 4, tập 2B, trang 52)
 Viết đoạn : “ Ngày xửa ngày xưa  những mái nhà”
2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) – 25 phút
 Đề bài: Hãy tả một con vật nuôi mà em thích. 
 PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN
 TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015 - 2016
 MÔN TOÁN LỚP 4
 Thêi gian : 40 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
Điểm
 Họ và tên học sinh:.......................................................
 Lớp .......Trường: .........................................................
Giáo viên coi: ..............................
Giáo viên chấm:...........................
 Nhận xét:
..
Bài 1: Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a. Giá trị của chữ số 7 trong số 987 654 ?
 A. 70 000 B. 7000 C. 700 D. 70
b. Trung bình cộng của các số 38 ; 15 và 40
 A. 93 B. 31 C. 13 D. 39
c. 4 giờ =  ?phút
 A. 24000 phút B. 2400 phút C. 240 phút D. 24 phút
d. 3 m2 5 cm2 = ? cm2 
 A. 35 cm2 B. 305 cm2 C. 3005 cm2 D. 30005 cm2 
Bài 2: Tính ( 4 điểm)
 a) + b) - 
	......
.	..........
....	.....
....	 .
 c) x 	 d) : 
	......
.	..........
	......
 ..
Bài 3: ( 2 điểm) Tìm X
 a , X x 15 = 2850 b , x : 52 = 113
 .. ..
 .. .
Bài 4: ( 2 điểm) Khối 4 trường Tiểu học Dân Hòa có 46 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Hỏi khối 4 trường Tiểu học Dân Hòa có bao nhiêu học sinh nam? bao nhiêu học sinh nữ ? 
 \
 PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN
 TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 4
 ĐẦU NĂM HỌC 2015 – 2016 -MÔN TIẾNG VIỆT 
Điểm
 Họ và tên học sinh:..................................................
 Lớp .......Trường: ....................................................
Giáo viên coi: ............................
Giáo viên chấm: .........................
 Nhận xét: ........................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
A. Đọc thầm bài: “ Cây gạo” ( Tiếng Việt 3 – tập 2B trang 112) và làm lại bài tập sau 
1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây ( 4 điểm )
Câu 1: mục đích chính của bài văn là tả sự vật nào ?
Tả cây gạo
Tả chim
Tả cả cây gạo và chim
Câu 2: Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào ?
a.Vào mùa hoa
b.Vào mùa xuân
c. vào hai mùa kế tiếp
Câu 3: Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh
1 hình ảnh
2 hình ảnh
3 hình ảnh
Câu 4: Những sự vật nào trong đoạn vă trên được nhân hóa.
chỉ có cây gạo được nhân hóa
Chỉ có cây gạo và chim được nhân hóa
Cả cây gạo ,chim chóc và con đò đều được nhân hóa
B. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm)
	- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 – 100 chữ trong bài tập đọc ở trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 2B ( do giáo viên lựa chọn học sinh đọc thành tiếng)
	- Trả lời một câu về nội dung đoạn đọc theo yêu cầu của giáo viên.
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT:
A. Chính tả nghe – viết đoạn văn sau ( 5 điểm ) – 15 phút
 Viết bài: Cóc kiện trời ( Sách Tiếng việt 3, tập 2B, trang 83) 
2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) – 25 phút
 Đề bài: Viết khoảng 5 đến 7 câu nói về một trò chơi hoặc cuộc thi đấu thể thao em đã được xem
PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN
 TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
\
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 4
 ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016- MÔN TOÁN 
 Thêi gian : 40 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) 
Điểm
 Họ và tên học sinh:.......................................................
 Lớp .......Trường: .........................................................
Giáo viên coi: ..............................
Giáo viên chấm:...........................
 Nhận xét:
..
Bài 1: ( 2 điểm) Viết các số : 8763 ; 13 689 ; 43 118 ;1365 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 4 điểm)
 56763 - 32469	 37246 + 2865 .	..........
....	.....
....	 .
 c) 20832 x 6 	 d) 48537 : 9 
	......
.	..........
	......
 .
Bài 3: ( 2 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài 25 cm, chiều rộng 20 cm.
Bài 4: ( 2 điểm) Một sợi dây dài 9135cm được cắt đi một đoạn bằng 1 độ dài của nó. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ?
.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_tieng_viet_lop_4.doc