Bài kiểm tra cuối kì II năm học : 2015 - 2016 môn: Khoa học - Lớp 5 thời gian: 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì II năm học : 2015 - 2016 môn: Khoa học - Lớp 5 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kì II năm học : 2015 - 2016 môn: Khoa học - Lớp 5 thời gian: 40 phút
Họ và tên:............................. Lớp:............................................. Trường Tiểu học Mai Động 
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
Năm học : 2015 -2016
MÔN: Khoa học - Lớp 5 
Thời gian: 40 phút
Trắc nghiệm: (5 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Để sản xuất ra muối biển từ nước biển, người ta sử dụng phương pháp nào?
A. Lọc B. Lắng C. Chưng cất D. Phơi nắng
Câu 2: (0,5 điểm) Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái đất là gì?
A. Mặt trời B. Mặt trăng C. Gió D. Cây xanh
Câu 3: (0,5 điểm) Hợp tử phát triển thành gì?
A. Hạt B. Quả C. Phôi 
 Câu 4: (0,5 điểm) Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?
 A. Sự thụ phấn B. Sự thụ tinh C. Sự sinh sản 
 Câu 5: (0,5 điểm) Để diệt ruồi và gián , người ta sử dụng biện pháp nào?
 A. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, chuồng trại chăn nuôi.
 B. Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh.
 C. Phun thuốc diệt ruồi và gián.
 D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 6: (0,5 điểm) Điều gì xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí?
 A. Không khí trở nên nặng hơn.
 B. Không khí bị ô nhiễm.
 C. Không khí chuyển động.
Câu 7: (0,5 điểm) Tài nguyên thiên nhiên là gì?
 A. Là những của cải do con người làm ra để sử dụng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
 B. Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên con người khai thác và sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
 C. Cả hai ý trên.
Câu 8: (0,5 điểm) Môi trường tự nhiên có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người? 
Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở.
Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên để con người sử dụng trong đời sống, sản xuất.
Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người.
Tất cả các ý trên.
Câu 9: (0,5 điểm) Trong các năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch?
 A. Năng lượng mặt trời.	
 B. Năng lượng gió.
 C. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt.
Câu 10: (0,5 điểm) Môi trường tự nhiên nhận từ các hoạt động của con người những gì?
Nước tiểu, phân, rác thải.
Khí thải, khói.
Nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp.
Tất cả các ý trên.
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Một số biện pháp cần làm để góp phần bảo vệ môi trường ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (3điểm) Con người sử dụng năng lượng điện để làm gì? Em cần làm gì để tránh lãng phí điện ? 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_Khoa_hoc_lop_5_ki_2.doc